Thứ sáu, 19/04/2024
 NămSố
 Từ khóa
 Tác giả
Tìm thông tin khác
Một số đặc điểm dịch tễ học đại dịch COVID-19 và đáp ứng của hệ thống giám sát tại Quảng Ninh năm 2021
Năng lực sức khỏe của sinh viên Khoa Y, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh trong thời gian đại dịch COVID-19, 2021 - 2022
Thực trạng biếng ăn và yếu tố liên quan ở trẻ 24 - 71,9 tháng tuổi tại một số trường mầm non của huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái, năm 2022
Trang: 162
Tập 27, số 9 2017

Một số yếu tố liên quan đến kiến thức về ung thư cổ tử cung và các biện pháp phòng ngừa của phụ nữ 15-49 tuổi tại Bình Định, năm 2017

Some factors related to knowledge of cervical cancer and preventive measures among women aged 15-49 in Binh Dinh province, 2017
Tác giả: Nguyễn Thị Như Tú, Nguyễn Thị Thùy Dương, Phan Trọng Lân, Ngô Văn Toàn, Võ Hồng Phong, Trần Thị Xuân Tâm
Tóm tắt:
Nghiên cứu mô tả cắt ngang được tiến hành trên1200 phụ nữ trong độ tuổi sinh đẻ (15-49) bằng bộ câu hỏi có cấu trúc tại 30 xã của tỉnh Bình Định trong thời gian từ tháng 01 đến tháng 03 năm 2017. Mục tiêu của nghiên cứu là mô tả kiến thức về bệnh ung thư cổ tử cung, biện pháp phòng ngừa ung thư cổ tử cung của các phụ nữ trong độ tuổi sinh đẻ (15-49) tại Bình Định, năm 2017 và xác định các yếu tố có liên quan đến những kiến thức trên. Kết quả cho thấy tỷ lệ phụ nữ có kiến thức ở mức độ đạt về các biện pháp phòng ngừa bệnh ung thư cổ tử cung là 11,5% và về bệnh ung thư cổ tử cung là 2,7%. Có mối liên quan giữa dân tộc, học vấn, nghề nghiệp và nơi sinh sống của đối tượng nghiên cứu với hiểu biết về các biện pháp phòng ngừa bệnh ung thư cổ tử cung (p<0,01). Chưa có mối liên quan giữa nhóm tuổi của đối tượng nghiên cứu với hiểu biết về các biện pháp phòng ngừa bệnh ung thư cổ tử cung (p>0,05). Có sự thiếu hụt kiến thức về các biện pháp phòng ngừa bệnh ung thư cổ tử cung và bệnh ung thư cổ tử cung ở những phụ nữ 15-49 tuổi tại Bình Định. Truyền thông, phổ biến thông tin về các biện pháp phòng ngừa bệnh ung thư cổ tử cung và kiến thức về bệnh ung thư cổ tử cung cho phụ nữ là rất cần thiết, đặc biệt chú trọng đến các phụ nữ là đồng bào dân tộc; những người sống ở vùng nông thôn, người có học vấn thấp và những phụ nữ làm nông nghiệp.
Summary:
A cross-sectional descriptive study was conducted in 30 communes of Binh Dinh province from January to March in 2017. A total of 1,200 women aged from 15 to 49 years old were interviewed, using the structured questionnaires. The results showed that 97.3% of women who did not have knowledge of cervical cancer diseases, 88.5% of women who did not have knowledge of cervical cancer prevention. The knowledge of cervical cancer diseases and prevention of the Kinh women group was better than that of ethnic minority group (p<0.05). There was a relation between ethnicity, education, occupation and living place of research objects and knowledge of cervical cancer disease and its prevention (p<0.01). There was no relation between the age group and knowledge of cervical cancer disease prevention (p>0.05). There was a lack of knowledge of cervical cancer disease and prevention measures among women aged 15- 49 in Binh Dinh province. To improve access to information of cervical cancer prevention and cervical cancer disease for local community, especially for ethnic minority women group who living in the rural areas, low education and farmer is needed.
Từ khóa:
Ung thư cổ tử cung, kiến thức, yếu tố liên quan, Bình Định
Keywords:
cervical cancer, knowledge, related factors, Binh Dinh.
File nội dung:
o1709162.pdf
Tải file:
Tải file với tiền ảo trong tài khoản thành viên.
Thông tin trong cùng số xuất bản:
THƯ CHÚC MỪNG 98 NĂM NGÀY BÁO CHÍ CÁCH MẠNG VIỆT NAM
Nhân ngày Báo chí Cách mạng Việt Nam (21/06/2023). Kính chúc các anh, các chị và các bạn đồng nghiệp thật nhiều sức khỏe, nhiều niềm vui. Hy vọng các đồng chí luôn giữ vững ngòi bút, lập trường và sự khách quan, trung thực của mình để góp phần phát triển nền báo chí nước nhà. GS. TS Đặng Đức Anh (Tổng biên tập Tạp chí Y học dự phòng)
Website www.tapchiyhocduphong.vn được phát triển bởi đơn vị thiết kế web: MIP™ (www.mip.vn - mCMS).
log