Trang: 79
Tập 29, số 6 2019
TÌNH HÌNH KHÁNG RIFAMPICIN GIAI ĐOẠN 2014-2018 VÀ XU HƯỚNG DỊCH TỄ HỌC TẠI TỈNH QUẢNG NAM
RIFAMPICIN RESISTANCE SITUATION FOR THE PERIOD OF 2014-2018 AND TRENDS OF EPIDEMIOLOGY IN QUANG NAM PROVINCE
Tác giả: Trần Ngọc Pháp, Lưu Văn Vĩnh
Tóm tắt:
Với mục tiêu đánh giá tình hình kháng Rifampicin (R) giai đoạn 2014-2018 và xu hướng dịch tễ học tại tỉnh Quảng Nam. Chúng tôi sử dụng phương pháp báo cáo hàng loạt ca bệnh. Số liệu bệnh nhân lao phổi kháng R được thu thập từ “Sổ điều trị bệnh lao kháng đa thuốc” và từ “Sổ xét nghiệm GeneXpert” giai đoạn 2014-2018. Kết quả thu được: Tại tỉnh Quảng Nam giai đoạn 2014-2018 tỷ lệ bệnh nhân có kết quả kháng R là 4,1%. Tỷ lệ kháng R có xu hướng giảm (từ 8,5% xuống 3,4%), kháng R gặp ở nam nhiều hơn ở nữ (4,2% và 3,5%). Tuy nhiên tỷ lệ kháng R ở nam có xu hướng giảm (8,7% xuống 3,3%). Giới tính nữ, nhóm tuổi <35 và 55+ là các nhóm nguy cơ gắn liền với tăng tỷ lệ kháng R trở lại năm 2016. Các đối tượng thất
bại điều trị hoặc không âm hóa đờm sau 2-3 tháng điều trị có tỷ lệ kháng R là 17,6%, vấn đề không tuân thủ điều trị ở các nhóm này cần được điều tra thêm để có những can thiệp phù hợp.
Summary:
Assessing the situation of Rifampicin resistance in the period 2014-2018 and epidemiological trends in Quang Nam province with a series of cases. Data of R-TB patients were collected from “Multi-drug resistant tuberculosis treatment book” and from “GeneXpert test book” for the period 2014- 2018. Results showed that in Quang Nam province in the 2014-2018 period, the rate of patients with R resistance results is 4.1%. Resistance rate R tends to decrease (from 8.5% to 3.4%), resistance R is more common in men than in women (4.2% and 3.5%). However, the rate of resistance of R in men tends to decrease (8.7% to 3.3%). Female sex, age group <35 and 55+ are risk groups associated with increasing R resistance rate back in 2016. Subjects with failure to treat or negative sputum after 2-3 months of treatment with billion R resistance is 17.6%, the problem of non-compliance in these groups needs further investigation to have appropriate interventions.
Từ khóa:
GeneXpert; kháng Rifampicin; dịch tễ học; Quảng Nam
Keywords:
GeneXpert; anti-Rifampicin; epidemiology; Quang Nam.
File nội dung:
o190679.pdf
Tải file: