Trang: 291
Tập 31, số 9 2021 Phụ bản
ĐẶC ĐIỂM DỊCH TỄ HỌC LÂM SÀNG VÀ CẬN LÂM SÀNG CỦA BỆNH NHIỄM TRÙNG HÔ HẤP DƯỚI DO RESPIRATORY SYNCYTIAL VIRUS Ở TRẺ TỪ 2 THÁNG TUỔI ĐẾN 15 TUỔI TẠI BỆNH VIỆN XANH PÔN
CLINICAL AND SUBCLINICAL EPIDEMIOLOGICAL CHARACTERISTICS OF LOWER RESPIRATORY TRACT INFECTIONS CAUSED BY RESPIRATORY SYNCYTIAL VIRUS IN CHILDREN FROM 2 MONTHS TO 15 YEARS OF AGE AT SAINTPAUL HOSPITAL
Tác giả: Phạm Văn Hòa, Võ Thị Mỹ Hòa
Tóm tắt:
Nghiên cứu của chúng tôi nhằm mục tiêu mô tả đặc điểm dịch tễ học lâm sàng và cận lâm sàng của bệnh
nhiễm trùng hô hấp dưới do Respiratory Syncytial Virus (RSV) ở trẻ từ 2 tháng tuổi đến 15 tuổi tại Bệnh
viện Xanh Pôn. Qua thăm khám bệnh nhân và hồi cứu bệnh án, theo dõi kết quả điều trị ở 201 trẻ từ 2
tháng tuổi đến 15 tuổi, được chẩn đoán viêm đường hô hấp dưới theo tiêu chuẩn của WHO 2013 vào điều
trị tại Bệnh viện Xanh Pôn từ tháng 01/06/2018 đến tháng 31/05/2019. Kết quả cho thấy tuổi trung bình của
trẻ mắc là 6,48 ± 2,46 (tháng), thời điểm thường mắc bệnh vào mùa đông 40,4%. Lâm sàng 96,8% bệnh
nhân có ho, 95,5% khò khè, 15,8% sốt và 92,1% nghe có ran ở phổi. Trên X-quang có tổn thương phổi lan
tỏa (77,5%), nồng độ CRP không tăng (1,04 m/L), số lượng bạch cầu bình thường (10,34 ± 3,49 G/L). Thời
gian nằm viện trung bình 7,63 ± 3,27 ngày.
Summary:
Children’s lower respiratory infections is a
common disease. This study aims to describe the
clinical epidemiological characteristics of RSV.
Describe clinical and subclinical symptoms
through medical examination and retrospective,
monitor treatment processin 201 children with
RSV, in the Saint Paul Hospital from June 1,
2018 to May 31, 2019. Results: The results
showed that the average age of the children
infected was 6.48 ± 2.46 (months), common
disease in winter 40.4%. Cough symptoms are
present in 96.8% of patients, 95.5% of patients
have wheeze, 15.8% of patients have fever and
92.1% of patients have rales sound in the lungs.
In X-ray lungs films with diffuse lesions (77.5%),
CRP doesn’t increased (1.04m/L), normal white
blood cell count (10.34 ± 3.49).
Từ khóa:
Nhiễm trùng hô hấp dưới; vi rút; RSV
Keywords:
Lower respiratory infections; respiratory syncytial virus
DOI: https://doi.org/10.51403/0868-2836/2021/466
File nội dung:
o2109291.pdf
Tải file: